Kanji Version 13
logo

  

  

cúc, , cục  →Tra cách viết của 鋦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét)
Ý nghĩa:
cúc
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đinh hai đầu cùng nhọn và cong, để đóng mà ghép hai vật vào với nhau.


phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: Gắn bát. Xem [jú], [ju].



cục
phồn thể

Từ điển phổ thông
nguyên tố curi, Cm
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem [ju].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典