鋟 tẩm, tiêm [Chinese font] 鋟 →Tra cách viết của 鋟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tiêm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản 鋟板 khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
tẩm
phồn thể
Từ điển phổ thông
khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” 鋟板 khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc. Như tẩm bản 鋟板 khắc bản in.
② Một âm là tiêm. Cái dùi.
③ Nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khắc: 鋟板 Bản khắc in;
② Bản sách khắc.
xâm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của kim khí — Dùng đầu nhọn kim khí mà khắc vào gỗ, đá.
Từ ghép
xâm bản 鋟版
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典