鋒 phong [Chinese font] 鋒 →Tra cách viết của 鋒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
phong
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọn giáo, mũi dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí. ◎Như: “kiếm phong” 劍鋒 mũi gươm.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎Như: “bút phong” 筆鋒 ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇Sử Kí 史記: “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” 且天下銳精持鋒欲為陛下所為者甚眾, 顧力不能耳 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎Như: “tiền phong” 前鋒.
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” 此乘勝而去國遠鬥, 其鋒不可當 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎Như: “phong nhận” 鋒刃 lưỡi đao sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũi nhọn. Như kiếm phong 劍鋒 mũi gươm.
② Nhọn. Như bút phong 筆鋒 ngọn bút, từ phong 詞鋒 ngọn lưỡi.
③ Khí thế dữ dội không thể đương được gọi là phong. Như biến trá phong khởi 變詐鋒起 biến trá gớm giếc. Ý nói biến trá nhiều cách dữ dội như các mũi nhọn đều đâm tua tủa khó phạm vào được.
④ Hàng lính đi trước đội. Như tiền phong 前鋒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũi nhọn, ngọn: 劍鋒 Mũi gươm; 刀鋒 Mũi dao; 筆鋒 Ngọn bút; 針鋒相對 Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn — Nhọn sắc — Thế mạnh mẽ của quân đội.
Từ ghép
bút phong 筆鋒 • châm phong 針鋒 • giao phong 交鋒 • nhuệ phong 鋭鋒 • phong lợi 鋒利 • phong mang 鋒芒 • phong mang 鋒鋩 • phong nhuệ 鋒鋭 • quân phong 軍鋒 • tiên phong 先鋒 • tiền phong 前鋒 • tranh phong 爭鋒 • trắc phong 側鋒 • xung phong 衝鋒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典