銀 ngân →Tra cách viết của 銀 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ギン
Ý nghĩa:
bạc, silver
銀 ngân [Chinese font] 銀 →Tra cách viết của 銀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
ngân
phồn thể
Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạc (argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
2. (Danh) Tiền bạc, kim tiền.
3. (Danh) Họ “Ngân”.
4. (Tính) Trắng (như màu bạc). ◎Như: “ngân hạnh” 銀杏 hạnh trắng.
5. (Tính) Làm bằng bạc. ◎Như: “ngân khí” 銀器 đồ bằng bạc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ninh tiên dĩ ngân oản chước tửu, tự ẩm lưỡng oản, nãi chước dữ kì đô đốc” 寧先以銀碗酌酒, 自飲兩碗, 乃酌與其都督 (Cam Ninh truyện 甘寧傳) (Cam) Ninh trước lấy chén bạc rót rượu, tự mình uống hai chén, rồi mới rót cho đô đốc.
6. (Tính) Liên quan tới tiền bạc. ◎Như: “ngân hàng” 銀行 nhà băng (bank).
Từ điển Thiều Chửu
① Bạc (Argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
② Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng.
③ Họ Ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng — Trắng như bạc — Chỉ tiền bạc. Td: Kim ngân ( vàng và bạc, chỉ tiền bạc ) — Chỉ mặt trăng, vì mặt trăng lóng lánh như bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tàu vừa nhạt vẻ ngân « — Vẻ ngân chỉ ánh trăng — Ngân là bạc, tiếng nói tắt của chữ Ngân hà ( sông Ngân hà ) hoặc Ngân hán, Ngân hoàng: Sông bạc. Ban đêm ta thấy một làn sao nhỏ xa trông như một vệt trắng bạc giữa lưng trời » Ngân tà trăng nhạt, sao thưa, dở dang lẽ ở, thở than lẽ về « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép
đinh ngân 丁銀 • kim ngân 金銀 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • ngân bản vị 銀本位 • ngân chỉ 銀紙 • ngân đĩnh 銀錠 • ngân hà 銀河 • ngân hán 銀漢 • ngân hàng 銀行 • ngân hôn 銀婚 • ngân khoáng 銀鑛 • ngân khố 銀庫 • ngân quỹ 銀櫃 • ngân sách 銀策 • ngân thiềm 銀蟾 • ngân thỏ 銀兔 • ngân thử 銀鼠 • nguyên ngân 原銀 • quyên ngân 捐銀 • thế giới ngân hàng 世界銀行 • thuỷ ngân 水銀 • tượng ngân 像銀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典