鉱 khoáng →Tra cách viết của 鉱 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
khoáng sản, mineral
鉱 khoáng, quáng →Tra cách viết của 鉱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (かね・かねへん) (8 nét) - Cách đọc: 【小】 コウ、【△】 あらがね
Ý nghĩa:
あらがね。掘り出したままで、精錬していない金属。
[Hint] 【補足】
「鑛」の新字体です。
【人名読み】
かね ひろ ひろし
【地名読み】
鉱山町(こうざんちょう) 八森鉱山(はちもりこうざん) 小坂鉱山(こさかこうざん) 宇目木浦鉱山(うめきうらこうざん) 干俣吾妻鉱山(ほしまたあがつまこうざん) 『鉱を含む地名(地名辞典)』
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典