鉢 bát →Tra cách viết của 鉢 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ハチ、(ハツ)
Ý nghĩa:
cái bát, cái tô, bowl
鉢 bát [Chinese font] 鉢 →Tra cách viết của 鉢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “bát” 缽.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư, nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣鉢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén, cái tô của các vị tăng hoặc khất sĩ. Ta cũng gọi là cái bát ( để ăn cơm ).
Từ ghép
y bát 衣鉢 • y bát chân truyền 衣鉢真傳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典