鈍 độn →Tra cách viết của 鈍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ドン、にぶ-い、にぶ-る
Ý nghĩa:
cùn, đần, chậm chạp, dull
鈍 độn [Chinese font] 鈍 →Tra cách viết của 鈍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
độn
phồn thể
Từ điển phổ thông
cùn, nhụt (không sắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cùn, nhụt. § Đối lại với “nhuệ” 銳 sắc. ◎Như: “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc.
② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùn. Nhụt ( lụt ). Nói về dao kéo không sắc — Chỉ sự ngu dốt, chậm chạp, kém lanh lợi. Chẳng hạn Trì độn.
Từ ghép
bỉ độn 鄙鈍 • độn giác 鈍角 • độn tệ 鈍弊 • ngu độn 愚鈍 • phác độn 樸鈍 • trì độn 遲鈍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典