釧 xuyến [Chinese font] 釧 →Tra cách viết của 釧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
xuyến
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái xuyến, cái vòng tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xuyến, vòng tay (đồ trang sức). § Tục gọi là “thủ trạc” 手鐲.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xuyến, vòng tay, đồ trang sức của đàn bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng đeo tay bằng vàng bạc. Đoạn trường tân thanh : » Vội về thêm lấy của nhà, xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông «.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典