針 châm →Tra cách viết của 針 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: シン、はり
Ý nghĩa:
kim, needle
針 châm [Chinese font] 針 →Tra cách viết của 針 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
châm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim khâu. § Tục dùng như “châm” 鍼.
2. (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
4. (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Châm thành mạc” 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
5. (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
6. (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ châm 鍼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) kim: 縫衣針 Kim khâu; 鍾錶針 Kim đồng hồ; 指南針 Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kim khâu quần áo — Cái gai của cây cối.
Từ ghép
bật châm 弻針 • biệt châm 別針 • chàng châm 撞針 • châm bất nhập khổng 針不入孔 • châm biêm 針砭 • châm biếm 針貶 • châm chiên 針氈 • châm cứu 針灸 • châm đối 針對 • châm giới tương đầu 針芥相投 • châm khoa 針科 • châm lộ 針路 • châm ngải 針艾 • châm ngôn 針言 • châm pháp 針法 • châm phong 針鋒 • châm trầm thuỷ để 針沈水底 • châm tuyến 針線 • chấp châm 執針 • đả châm 打針 • nam châm 南針 • phương châm 方針 • thuỷ để lao châm 水底撈針 • trát châm 扎針 • tỵ lôi châm 避雷針
trâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kim
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典