釜 phủ →Tra cách viết của 釜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: かま
Ý nghĩa:
ấm đun, kettle
釜 phủ [Chinese font] 釜 →Tra cách viết của 釜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái nồi, chảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nồi, chảo, chõ. ◇Sử Kí 史記: “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng.
3. (Danh) § Dùng như “phủ” 斧.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nồi, cái chảo, cái chõ.
② Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái nồi, cái chảo, cái chõ: 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng;
② Đơn vị do dung tích thời xưa (bằng 6 đấu 4 thăng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi, để nấu đồ ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典