里 lý →Tra cách viết của 里 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 里 (7 nét) - Cách đọc: リ、さと
Ý nghĩa:
làng, village
里 lý [Chinese font] 里 →Tra cách viết của 里 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 里
Ý nghĩa:
lí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” 里巷 ngõ xóm, “lân lí” 鄰里 hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” 公里 là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
7. § Giản thể của 裏, 裡.
Từ ghép
anh lí 英里 • bách lí 百里 • bách lí tài 百里才 • châu lí 州里 • cố lí 故里 • công lí 公里 • điểu lí 鳥里 • hải lí 海里 • hành lí 行里 • hương lí 鄉里 • khư lí 墟里 • lân lí 鄰里 • lí dịch 里役 • lí hào 里豪 • lí trưởng 里長 • lư lí 閭里 • phó lí trưởng 副里長 • phương lí 方里 • thản lí 坦里 • thích lí 戚里 • thiên lí 千里 • tử lí 梓里 • xa lí 車里 • ỷ lí 綺里 • yếu lí 要里
lý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làng xóm
2. dặm
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
② Dặm, 360 bước là một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被裏兒 Mặt trong vỏ chăn; 衣服裏兒 Vải lót quần áo; 這面是裏兒 Mặt này là trái;
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: 鄰里 Hàng xóm; 里弄 Ngõ xóm;
② Quê hương: 故里 Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí (nghìn dặm). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: "Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi".
Từ ghép
công lý 公里 • na lý 那里 • phật la lý đạt 佛罗里达 • tuyết lý hồng 雪里蕻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典