采 thái →Tra cách viết của 采 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 釆 (7 nét) - Cách đọc: サイ
Ý nghĩa:
phong thái, súc sắc, form
采 thái, thải [Chinese font] 采 →Tra cách viết của 采 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 釆
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu mỡ, đẹp đẽ
Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.
Từ ghép
ái thái 喝采 • hát thái 喝采 • phong thái 丰采 • thái ấp 采邑 • thái cấu 采购 • thái chế 采制 • thái chi 采脂 • thái chủng 采种 • thái dạng 采樣 • thái du 采油 • thái dụng 采用 • thái khoáng 采矿 • thái lục 采录 • thái mãi 采买 • thái môi 采煤 • thái nạp 采纳 • thái noãn 采暖 • thái phạt 采伐 • thái phỏng 采访 • thái phong 采风 • thái quang 采光 • thái quật 采掘 • thái tập 采集 • thái trạch 采择 • thái trích 采摘 • thần thái 神采 • văn thái 文采 • vô tinh đả thái 無精打采
thải
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 採 nghĩa ① và
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ ghép
hát thải 喝采
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典