Kanji Version 13
logo

  

  

采 thái  →Tra cách viết của 采 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 釆 (7 nét) - Cách đọc: サイ
Ý nghĩa:
phong thái, súc sắc, form

thái, thải [Chinese font]   →Tra cách viết của 采 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 釆
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màu mỡ, đẹp đẽ
Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhập san thải dược” (Đệ nhất hồi ) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” . ◇Sử Kí : “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” [], [] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư : “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” , , , (Nghệ văn chí ) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí : “Văn thải thiên thất” (Hóa thực liệt truyện ) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên : “Chúng bất tri dư chi dị thải” (Cửu chương , Hoài sa ) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” .
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải .
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải , dáng dấp người gọi là phong thải . Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp . Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.
Từ ghép
ái thái • hát thái • phong thái • thái ấp • thái cấu • thái chế • thái chi • thái chủng • thái dạng • thái du • thái dụng • thái khoáng • thái lục • thái mãi • thái môi • thái nạp • thái noãn • thái phạt • thái phỏng 访 • thái phong • thái quang • thái quật • thái tập • thái trạch • thái trích • thần thái • văn thái • vô tinh đả thái

thải
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhập san thải dược” (Đệ nhất hồi ) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” . ◇Sử Kí : “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” [], [] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư : “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” , , , (Nghệ văn chí ) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí : “Văn thải thiên thất” (Hóa thực liệt truyện ) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên : “Chúng bất tri dư chi dị thải” (Cửu chương , Hoài sa ) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” .
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải .
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải , dáng dấp người gọi là phong thải . Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp . Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như nghĩa ① và
② (bộ );
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ ghép
hát thải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典