醻 trù [Chinese font] 醻 →Tra cách viết của 醻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “thù” 酬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 酬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thù 酧.
trù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chủ rót rượu lại mời khách
2. đền, báo đáp
Từ điển Thiều Chửu
① Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.
đạo
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rượu ngon — Một âm là Thù. Xem Thù.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典