醰 đàm [Chinese font] 醰 →Tra cách viết của 醰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
đàm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đắng.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典