醇 thuần [Chinese font] 醇 →Tra cách viết của 醇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
thuần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rượu ngon
2. thuần hậu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu). ◎Như: “thuần tửu” 醇酒 rượu nồng.
2. (Tính) Chất phác, chân thật. § Thông “thuần” 淳.
3. (Tính) Không lẫn lộn. § Thông “thuần” 純.
4. (Danh) Rượu nồng, rượu ngon.
5. (Danh) Cồn, chất hóa học hữu cơ (tiếng Anh "alcohol").
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
② Thuần hậu, thuần cẩn.
③ Không lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rượu mạnh, rượu nồng;
② (văn) Thuần tuý, thuần chất, không lẫn lộn;
③ (văn) Thuần hậu (dùng như 淳, bộ 氵);
④ (hoá) Rượu, cồn: 甲醇 Rượu gỗ, rượu mêtilíc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon — Như chữ Thuần 淳, ở trên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典