酹 lỗi [Chinese font] 酹 →Tra cách viết của 酹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
lỗi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lấy rượu rót xuống đất để tế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rưới rượu xuống đất để tế. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân gian như mộng, nhất tôn hoàn lỗi giang nguyệt” 人間如夢, 一尊還酹江月 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Đời người như mộng, chén này để rót tạ trăng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy rượu rót xuống đất để tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vảy rượu xuống đất mà cúng tế, một nghi thức cúng tế thời xưa.
lội
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vảy (rảy) rượu trong khi cúng tế.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典