酷 khốc →Tra cách viết của 酷 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: コク
Ý nghĩa:
tàn khốc, cruel
酷 khốc [Chinese font] 酷 →Tra cách viết của 酷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
khốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tàn khốc, tàn ác
2. rượu nồng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu).
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” 酷吏 quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” 酷哥 anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” 酷似 giống quá, “khốc nhiệt” 酷熱 nóng dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn ác. Như khốc lại 酷吏 quan lại tàn ác.
② Quá, lắm. Như khốc tự 酷似 giống quá, khốc nhiệt 酷熱 nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tàn ác, tàn khốc: 酷吏 Quan lại hà khắc (tàn khốc);
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: 酷熱 Nóng quá; 酷寒 Rét lắm; 酷愛 Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.
Từ ghép
bạo khốc 暴酷 • khốc hại 酷害 • khốc lại 酷吏 • khốc liệt 酷烈 • khốc tiếu 酷肖 • nghiêm khốc 嚴酷 • oan khốc 冤酷 • tàn khốc 残酷 • tàn khốc 殘酷 • thảm khốc 慘酷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典