Kanji Version 13
logo

  

  

酷 khốc  →Tra cách viết của 酷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: コク
Ý nghĩa:
tàn khốc, cruel

khốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 酷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
khốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tàn khốc, tàn ác
2. rượu nồng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng (rượu).
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” giống quá, “khốc nhiệt” nóng dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn ác. Như khốc lại quan lại tàn ác.
② Quá, lắm. Như khốc tự giống quá, khốc nhiệt nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tàn ác, tàn khốc: Quan lại hà khắc (tàn khốc);
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: Nóng quá; Rét lắm; Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.
Từ ghép
bạo khốc • khốc hại • khốc lại • khốc liệt • khốc tiếu • nghiêm khốc • oan khốc • tàn khốc • tàn khốc • thảm khốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典