酵 diếu →Tra cách viết của 酵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
lên men, fermentation
酵 diếu [Chinese font] 酵 →Tra cách viết của 酵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
diếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” 發酵 lên men.
Từ điển Thiều Chửu
① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu 發酵 lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Men: 發酵 Lên men, dậy men.
giáo
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.
Từ ghép
phát giáo 發酵 • phát giáo 醱酵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典