酎 trữu →Tra cách viết của 酎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
rượu cất (shochu), sake
酎 trữu [Chinese font] 酎 →Tra cách viết của 酎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
trửu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu tốt, cất ba lần.
trữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu ngon, rượu nặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” 天子飲酎, 用禮樂 (Nguyệt lệnh 月令) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典