Kanji Version 13
logo

  

  

bỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鄙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
bỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cõi ngoài biên cương, nơi xa xôi hẻo lánh
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà.
2. (Danh) Nơi biên thùy xa xôi. ◎Như: “tứ bỉ” bốn cõi.
3. (Danh) Khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại ).
4. (Động) Khinh rẻ, coi thường. ◎Như: “xuy bỉ” chê cười khinh khi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Phục kinh thiểu thì, phụ tri tử ý, tiệm dĩ thông thái, thành tựu đại chí, tự bỉ tiên tâm” , , , , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Qua ít lâu nữa, cha biết ý con dần dà thông hiểu, chí lớn đã thành đạt, biết tự khinh thường tâm lý ngày trước của mình.
5. (Tính) Hèn mọn, đê tiện. ◎Như: “bỉ phu” kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát, “bỉ lận” keo kiệt.
6. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “bỉ ý” ý hẹp hòi của tôi, “bỉ nhân” kẻ hèn dốt này. ◇Lưu Hướng : “Quân dục sát chi, thiếp nguyện dĩ bỉ khu dịch phụ chi tử” , (Triệu tân nữ quyên ) Nhà vua muốn giết, thiếp xin lấy thân hèn đổi cho cái chết của cha.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ bốn cõi.
② Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận .
③ Khinh bỉ.
④ Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân kẻ hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp hèn, đê tiện, hèn mọn, thô bỉ: Đê hèn, bỉ ổi; Kẻ thô bỉ;
② (Thuộc về) của tôi (tiếng tự xưng khiêm tốn): (cũ) Bỉ nhân, tôi; Thiển ý; Thiển kiến;
③ Khinh bỉ, coi rẻ: Đáng khinh;
④ Nơi biên giới, cõi: Nơi biên giới xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thô tục, xấu xa — Keo kiệt bủn xỉn — Tên một đơn vị hộ tịch thời cổ trung hoa, năm trăm gia đình là một Bỉ — vùng đất biên giới.
Từ ghép
bắc bỉ • bỉ bạc • bỉ báng • bỉ bội • bỉ cận • bỉ dã • bỉ đản • bỉ độn • bỉ lận • bỉ lậu • bỉ lí • bỉ liệt • bỉ ngạn • bỉ ngôn • bỉ ngử • bỉ nhân • bỉ nho • bỉ phu • bỉ sự • bỉ thị • bỉ thị • bỉ tiếu • biên bỉ • khinh bỉ • ngoan bỉ • si bỉ • thô bỉ • ty bỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典