Kanji Version 13
logo

  

  

郷 hương  →Tra cách viết của 郷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: R阝 (3 nét) - Cách đọc: キョウ、ゴウ
Ý nghĩa:
quê, home town

hương  →Tra cách viết của 郷 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 邑 阝 (おおざと・むら) (10 nét) - Cách đọc: 【小】 キョウ、【中】 ゴウ、【△】 さと
Ý nghĩa:
さと。
むらざと。むら。いなか。
ふるさと。まれった(こきょう)
かう。く。
さきに。さきの。
[] ごう。つ。

[Hint] 【人名読み】
あき あきら のり むら
【地名読み】
郷(ごう) 三郷(さんごう) 上郷(かみごう) 下郷(しものごう) 両郷(りょうごう) 『郷を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
衣錦還郷(いきんかんきょう)
近郷近在(きんごうきんざい)
近在近郷(きんざいきんごう)
空手還郷(くうしゅげんきょう)
黒甜郷裏(こくてんきょうり)
黒甜郷裡(こくてんきょうり)
背井離郷(はいせいりきょう)
无何之郷(むかのきょう)
離郷背井(りきょうはいせい)
【ことわざ】
故郷へ錦を飾る(こきょうへにしきをかざる)
故郷忘じ難し(こきょうぼうじがたし)
郷に入っては郷に従え
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典