郈 hậu [Chinese font] 郈 →Tra cách viết của 郈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
hậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, một ấp nhà Lỗ 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Họ “Hậu” 郈.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một ấp ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấp Hậu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ấp thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc địa phần Sơn Đông — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典