郅 chất, chí [Chinese font] 郅 →Tra cách viết của 郅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
chí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất, hết mực
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” 郅治 rất thịnh trị. ◇Sử Kí 史記: “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” 文王改制, 爰周郅隆(Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc Chất 郁郅 tên một huyện nhà Hán.
② Ðến, rất mực. Như chất trị 郅治 rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tột cùng, rất mực: 郅治 Rất thịnh trị;
② [Zhì] (Họ) Chất.
chất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất, hết mực
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” 郅治 rất thịnh trị. ◇Sử Kí 史記: “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” 文王改制, 爰周郅隆(Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc Chất 郁郅 tên một huyện nhà Hán.
② Ðến, rất mực. Như chất trị 郅治 rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tột cùng, rất mực: 郅治 Rất thịnh trị;
② [Zhì] (Họ) Chất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Rất, lắm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典