邦 bang →Tra cách viết của 邦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: R阝 (3 nét) - Cách đọc: ホウ
Ý nghĩa:
nước, thành bang, Nhật Bản, home country
邦 bang [Chinese font] 邦 →Tra cách viết của 邦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bang, nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國.
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: 鄰邦 Nước láng giềng; 盟邦 Nước đồng minh;
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.
Từ ghép
an bang 安邦 • bang bá 邦伯 • bang cấm 邦禁 • bang gia 邦家 • bang giao 邦交 • bang giao điển lệ 邦交典例 • bang kì 邦畿 • bang lão 邦老 • bang trực 邦直 • bang vực 邦域 • dị bang 異邦 • hữu bang 友邦 • kinh bang 經邦 • lân bang 鄰邦 • liên bang 聯邦 • ngoại bang 外邦 • vạn bang 萬邦 • viêm bang 炎邦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典