Kanji Version 13
logo

  

  

bân [Chinese font]   →Tra cách viết của 邠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
bân
phồn thể

Từ điển phổ thông
nước Bân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” ở. § Cũng viết là “bân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà Chu ở. Cũng có khi viết là bân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Bân (tên một nước thời xưa thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Cv. );
② Tên huyện: Huyện Bân (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) (nay viết ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bân — Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典