邠 bân [Chinese font] 邠 →Tra cách viết của 邠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
bân
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước Bân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở. § Cũng viết là “bân” 豳.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà Chu 周 ở. Cũng có khi viết là bân 豳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Bân (tên một nước thời xưa thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Cv. 豳);
② Tên huyện: 邠縣 Huyện Bân (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) (nay viết 彬縣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bân 彬 — Tên huyện thuộc tỉnh Thiểm Tây.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典