Kanji Version 13
logo

  

  

giải [Chinese font]   →Tra cách viết của 邂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: giải cấu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “giải cấu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giải cấu gặp gỡ, không hẹn mà gặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tình cờ gặp. 【】giải cấu [xièhòu] (văn) Tình cờ gặp gỡ (những người đã xa cách lâu ngày).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giải cấu : Không hẹn mà gặp. Đoạn trường tân thanh có câu: » May thay giải cấu tương phùng «.
Từ ghép
giải cấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典