避 tị →Tra cách viết của 避 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ヒ、さ-ける
Ý nghĩa:
lánh nạn, tị nạn, evade
避 tị [Chinese font] 避 →Tra cách viết của 避 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành lộ tị can qua” 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
Từ ghép
tị hiềm 避嫌 • tị miễn 避免 • tị nạn 避難 • tị thật kích hư 避實擊虛 • tị thật tựu hư 避實就虛 • tị thế 避世
tỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
Từ điển Thiều Chửu
① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị 迴避 quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý 避諱 kiêng tên huý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tránh đi. Lánh mặt.
Từ ghép
tỵ lôi châm 避雷針 • tỵ lôi châm 避雷针 • tỵ nạn 避难 • tỵ nạn 避難 • tỵ thử 避暑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典