Kanji Version 13
logo

  

  

遷 thiên  →Tra cách viết của 遷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
chuyển, dời, transition

thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 遷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thay đổi
2. di dời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời, chuyển. ◎Như: “kiều thiên” dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” dời đô.
2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” bị giáng chức.
3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” đổi lỗi sửa lại nết hay.
Từ điển Thiều Chửu
① Dời. Dời nhà đi ở chỗ khác gọi là kiều thiên . Dời kinh đô đi chỗ khác gọi là thiên đô .
② Ðổi quan, quan bị giáng chức xuống gọi là tả thiên .
③ Biến đổi. Như kiến dị tư thiên thấy lạ nghĩ đổi khác. Đổi lỗi sửa lại nết hay gọi là thiên thiện .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dời (đi), dọn: Dời đô;
② Thay đổi, biến đổi: Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi;
③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời chỗ — Thay đổi. Td: Biến thiên.
Từ ghép
bá thiên • biến thiên • bô thiên • siêu thiên • sự quá cảnh thiên • tam thiên • thăng thiên • thiên cư • thiên đô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典