Kanji Version 13
logo

  

  

遮 già  →Tra cách viết của 遮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: シャ、さえぎ-る
Ý nghĩa:
cản trở, intercept

già [Chinese font]   →Tra cách viết của 遮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
già
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. che lấp
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” che trùm, “già hộ” che chở. ◇Bạch Cư Dị : “Do bão tì bà bán già diện” (Tì Bà Hành ) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chận. Như già kích đánh chận hậu, đánh úp.
② Che. Như già cái che trùm, già hộ che chở, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che: Che nắng; Mây che kín mặt trời; Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: Chắn gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp đi — Ngăn che.
Từ ghép
già hộ • già lan • khẩu một già lan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典