遭 tao →Tra cách viết của 遭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソウ、あ-う
Ý nghĩa:
gặp, encounter
遭 tao [Chinese font] 遭 →Tra cách viết của 遭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không hẹn mà gặp
2. vòng, lượt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, bị. ◎Như: “tao phùng ý ngoại” 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” 遭到暗害 bị ám hại. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” 周遭 khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
② Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
③ Lượt. Như kỉ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, bị: 遭遇困難 Gặp phải khó khăn; 遭逢意外 Gặp nhau bất ngờ; 遭到暗害 Bị ám hại;
② Vòng: 周遭 Khắp vòng; 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng; 繞兩遭 Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: 頭一遭 Lần đầu; 一遭生,兩遭熟 Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; 幾遭 Mấy lượt rồi?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Một lần. Một lượt.
Từ ghép
chu tao 周遭 • tao ngộ 遭遇 • tao phùng 遭逢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典