遡 tố →Tra cách viết của 遡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソ、さかのぼ-る
Ý nghĩa:
lội ngược dòng, lần ngược, go upstream
遡 tố [Chinese font] 遡 →Tra cách viết của 遡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tố
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngoi lên, bơi ngược dòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoi lên. ◎Như: “tố hồi” 遡回 ngược dòng bơi lên, “tố du” 遡游 thuận dòng bơi xuống.
2. (Động) Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là “tố”. ◎Như: “hồi tố đương niên” 回遡當年 suy tìm lại sự năm đó.
3. (Động) Mách bảo, tố cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoi lên. Ngược dòng bơi lên gọi là tố hồi 遡回. Thuận dòng bơi xuống gọi là tố du 遡游.
② Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Như hồi tố đương niên 回遡當年 suy tìm lại sự năm đó.
③ Mách bảo, tố cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 溯 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ngược lại. Xông ngược tới — Hướng tới.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典