Kanji Version 13
logo

  

  

遠 viễn  →Tra cách viết của 遠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: エン、(オン)、とお-い
Ý nghĩa:
xa, far

viển, viễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 遠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
viến
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

viển
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Xa, trái lại với chữ cận .
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.



viễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” . ◎Như: “diêu viễn” xa xôi, “vĩnh viễn” lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” sâu xa. ◇Dịch Kinh : “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” , , (Hệ từ hạ ) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ : “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” , , (Ung dã ) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển : “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa, trái lại với chữ cận .
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: Đường xa; Họ hàng xa; Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa — Cách xa — Không thân mật — Tránh xa. Td: Kính nhi viễn chi ( kính trọng nhưng phải tránh xa ).
Từ ghép
ái viễn • bằng cao vọng viễn • biên viễn • cao phi viễn tẩu • cận duyệt viễn lai • câu thâm trí viễn • cửu viễn • du viễn • đăng cao vọng viễn • điếu viễn • hảo cao vụ viễn • huyền viễn • huyền viễn • khoáng viễn • liêu viễn • miên viễn 綿 • nhu viễn năng nhĩ • sơ viễn • thâm viễn • uyên viễn • viễn ảnh • viễn biệt • viễn cảnh • viễn cận • viễn chí • viễn chiến • viễn chinh • viễn cự • viễn dịch • viễn du • viễn duệ • viễn dụng • viễn đại • viễn địa • viễn đồ • viễn đồ • viễn đông • viễn gian • viễn giao • viễn hành • viễn khách • viễn kính • viễn lai • viễn lự • viễn mưu • viễn nghiệp • viễn nhân • viễn phiên • viễn phố • viễn phương • viễn tân • viễn thị • viễn thú • viễn thức • viễn toán • viễn tổ • viễn trụ • viễn trù • viễn vật • viễn vị • viễn vọng • viễn vọng kính • vĩnh viễn • vọng viễn • vu viễn • xước viễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典