Kanji Version 13
logo

  

  

違 vi  →Tra cách viết của 違 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: イ、ちが-う、ちが-える
Ý nghĩa:
sai khác, differ

vi [Chinese font]   →Tra cách viết của 違 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
vi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa, chia lìa. ◎Như: “cửu vi” li biệt đã lâu. ◇Khuất Nguyên : “Tuy tín mĩ nhi vô lễ hề, lai vi khí nhi cải cầu” , (Li Tao ) Tuy đẹp thật nhưng vô lễ hề, phải lìa bỏ mà cầu chỗ khác.
2. (Động) Cách xa. ◇Lễ Kí : “Trung thứ vi đạo bất viễn, thi chư kỉ nhi bất nguyện, diệc vật thi ư nhân” , , (Trung Dung ) Đức trung thành và lòng khoan thứ cách đạo không xa, cái gì không muốn làm cho mình, thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Trái, làm trái. ◎Như: “vi mệnh” trái mệnh, “vi pháp” trái phép. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lão phu bất cảm hữu vi, tùy dẫn Điêu Thuyền xuất bái công công” , (Đệ bát hồi) Lão phu không dám trái phép, phải dẫn Điêu Thuyền ra lạy bố chồng.
4. (Động) Lánh, tránh đi. ◇Liêu Sử : “Thu đông vi hàn, Xuân hạ tị thử” , (Doanh vệ chí trung ) Thu đông tránh lạnh, Xuân hạ lánh nóng.
5. (Động) Lầm lỗi.
6. (Động) § Xem “y vi” .
Từ ghép
bật vi • cửu vi • vi bạn • vi bội • vi cảnh • vi hiến • vi hoà • vi lễ • vi lệnh • vi li • vi mệnh • vi nghịch • vi ngỗ • vi ngôn • vi phạm • vi phản • vi pháp • vi tâm • vi thất • vi ước • y vi

vy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau
Từ điển Thiều Chửu
① Lìa. Như cửu vi li biệt đã lâu.
② Trái. Như vi mệnh trái mệnh, vi pháp trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi .
③ Lánh.
④ Lầm lỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái, ngược: Không trái thời vụ; Trái mệnh;
② Xa cách, xa lìa: Li biệt đã lâu, bao năm xa cách;
③ (văn) Lánh;
④ (văn) Lầm lỗi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lìa ra. Rời ra — Làm ngược lại. Làm trái. Td: Vi phạm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典