Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 遑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Kíp, gấp. ◎Như: “hoàng bách” vội vàng.
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh : “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh : “Mạc cảm hoặc hoàng” (Thiệu Nam , Ân kì lôi ) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, gấp. Như hoàng bách vội vàng.
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng (Thi Kinh ) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi: Không rỗi; Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh);
② Kíp, gấp: Gấp rút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn hạ — Nghỉ ngơi thong thả.
Từ ghép
chương hoàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典