logo
content_copy clear
Hán Việt Nhật Bản content_copy Phồn thể content_copy Giản thể content_copy Pinyin
Âm Hán Việt của 遍 漢字
Dạng kanji tiếng Nhật của 遍
繁体
Dạng phồn thể của 遍
簡体
Dạng giản thể của 遍
Phiên âm, cách đọc khác của 遍
Tra cách viết 遍: Jisho↗

biến
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét 12 nét Bộ thủ ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ヘン
Ý nghĩa
phổ biến, mọi nơi, số lần, everywhere
Danh sách âm Hán Việt của 遍...
Từ điển hán tự
Số nét 12 nét Bộ thủ
Ý nghĩa
biến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khắp nơi
2. lần, lượt, bận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khắp, khắp nơi, khắp cả. § Cùng nghĩa với chữ “biến” . ◎Như: “mạn san biến dã” đầy núi khắp đồng. ◇Trương Du : “Biến thân la khỉ giả” (Tàm phụ sư ) Khắp mình (mặc) là lụa.
2. (Phó) Đều. ◇Thương quân thư : “Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi” , 使, , (Định phận ) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎Như: “bằng hữu biến thiên hạ” bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎Như: “độc thư bách biến” đọc sách trăm lượt. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến” (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp. Cùng nghĩa với chữ biến . Như độc thư bách biến đọc sách trăm lượt. Ðọc suốt từ đầu chí cuối gọi là nhất biến . Nguyễn Du : Khứ biến đông nam lộ đi khắp đường đông nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắp, khắp nơi, khắp cả (như , bộ ): Đi khắp các hiệu sách trong thành phố cũng không mua được quyển sách mà anh muốn tìm; Bầu bạn ta ở khắp đó đây (trên thế giới); Chiêu công bệnh, ban thưởng khắp cho các đại phu (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên);
② (văn) Đều: 使 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: Đọc một lượt; Đã hỏi ba lần rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Biến .
Từ ghép
biến bố • phổ biến


Cẩm tự tú điển Aiweo Saromalang★ 錦字繡典 Tôm Dictionary
Báo lỗi chữ