Kanji Version 13
logo

  

  

運 vận  →Tra cách viết của 運 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ウン、はこ-ぶ
Ý nghĩa:
mang, vận tải, carry

vận [Chinese font]   →Tra cách viết của 運 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
vận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sự may mắn, vận may
2. sự chuyên trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Di động, chuyển động, xoay vần. ◎Như: “vận chuyển” chuyển động, “vận hành” di chuyển, “nhật nguyệt vận hành” mặt trời mặt trăng xoay vần.
2. (Động) Huy động, vung. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi” , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió, nghe tiếng mà đẽo.
3. (Động) Chuyên chở, chở đi. ◎Như: “vận hóa” chuyên chở hàng hóa.
4. (Động) Sử dụng, dùng tới. ◎Như: “vận tư” suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” toan tính, trù hoạch. ◇Sử Kí : “Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa” , ; , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.
5. (Danh) Số mệnh, số phận. ◎Như: “vận khí” vận bĩ tắc của người.
6. (Danh) Bề dọc theo chiều nam bắc. ◇Quốc ngữ : “Quảng vận bách lí” (Việt ngữ thượng ) Ngang dọc trăm dặm.
7. (Danh) Nói tắt của “vận động hội” . ◎Như: “Á vận” Á vận hội, “Áo vận” vận động hội thế giới.
8. (Danh) Họ “Vận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hoá sự xoay vần biến hoá trong thân thể, vận động cất nhắc luôn luôn.
② Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích vần gạch vuông, vận trù vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
③ Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí .
④ Phía nam bắc quả đất.
⑤ Họ Vận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vận động, xoay vần: Vận hành;
② Vận chuyển, di chuyển: Vận chuyển hàng hoá; Vận chuyển bằng đường thuỷ;
③ Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn;
④ Vận mệnh, vận số, số phận: Vận tốt, số đỏ; Vận rủi, số đen;
⑤ (văn) Phía nam bắc của quả đất;
⑥ [Yùn] (Họ) Vận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời chỗ. Xoay vần. Td: Chuyển vận — Chở đi nơi khác — Xoay vào, ứng vào. Đoạn trường tân thanh : » Một lời là một vận vào khó nghe « — Sự xoay vần của đời người. Td: Mệnh vận. Tục ngữ: » Đất có tuần, dân có vận « — Cái lúc, cái hoàn cảnh xoay vần tới. Truyện Nhị độ mai : » Đỡ khi gấp khúc đỡ khi vận cùng «.
Từ ghép
ách vận • áo vận hội • ba nã mã vận hà • bàn vận • chuyển vận • cơ vận • hà vận • hải vận • hàng vận • hạnh vận • hảo vận • hậu vận • long vận • mệnh vận • phong vận • quốc vận • suy vận • thời vận • thuỷ vận • tiền vận • vãn vận • vận chưởng • vận dụng • vận động • vận động gia • vận động học • vận động trường • vận động trường • vận hà • vận hạn • vận hành • vận hội • vận khí • vận lương • vận mệnh • vận phí • vận số • vận tải • vận thâu • vận tống • vượng vận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典