Kanji Version 13
logo

  

  

週 chu  →Tra cách viết của 週 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: シュウ
Ý nghĩa:
tuần, week

chu [Chinese font]   →Tra cách viết của 週 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đi khắp nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: “chu niên” một năm tròn, “chu tuế” đầy một năm, tròn một tuổi.
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” .
3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” một tuần, “chu mạt” ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” . ◎Như: “chu thân” khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” . ◎Như: “chúng sở chu tri” điều mà mọi người đều biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu .
② Một tuần lễ gọi là nhất chu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ ) nghĩa ①,
②,
③;
② Tuần lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng quanh — Tuần lễ ( 7 ngày ) — Cũng dùng như chữ Chu .
Từ ghép
chu báo • chu kì • chu nhật • chu niên • chu tuế • chu vi • chu vi • nhất chu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典