Kanji Version 13
logo

  

  

phùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 逢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
bồng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh : “Phùng bỉ chi nộ” (Bội phong , Bách chu ) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: “tương phùng” gặp mặt nhau, “cửu biệt trùng phùng” xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử : “Phùng quân chi ác” (Cáo tử hạ ) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
4. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phùng dịch chi y” cái áo rộng kích.
5. (Danh) Họ “Phùng”.
6. Một âm là “bồng”. (Trạng thanh) “Bồng bồng” thùng thùng (tiếng trống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồng bồng — Một âm khác là Phùng.
Từ ghép
bồng bồng

phùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gặp gỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh : “Phùng bỉ chi nộ” (Bội phong , Bách chu ) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: “tương phùng” gặp mặt nhau, “cửu biệt trùng phùng” xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử : “Phùng quân chi ác” (Cáo tử hạ ) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
4. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phùng dịch chi y” cái áo rộng kích.
5. (Danh) Họ “Phùng”.
6. Một âm là “bồng”. (Trạng thanh) “Bồng bồng” thùng thùng (tiếng trống).
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng.
② Đón rước. Như Mạnh Tử nói Phùng quân chi ác kì tội đại đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y cái áo rộng kích.
③ Một âm là bồng. Bồng bồng tiếng trống thùng thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp nhau, gặp phải, tình cờ gặp: Gặp nhau; Gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu;
② (văn) Đón rước, phụ hoạ (nói hoặc làm theo ý của bề trên): Đón rước ý ác của vua tội rất lớn (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ. Gặp phải — Nghênh đón. Rước lấy — To lớn. Xem Phùng dịch, Phùng y.
Từ ghép
bình thuỷ tương phùng • cửu hạn phùng cam vũ • phùng dịch • phùng nghênh • phùng y • tao phùng • trùng phùng • tương phùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典