速 tốc →Tra cách viết của 速 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソク、はや-い、はや-める、はや-まる、すみ-やか
Ý nghĩa:
nhanh, fast
速 tốc [Chinese font] 速 →Tra cách viết của 速 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhanh chóng
2. tốc độ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” 欲速則不達, 見小利則大事不成 (Tử Lộ 子路) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh, chóng, mau: 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.
Từ ghép
cấp tốc 急速 • gia tốc 加速 • hoả tốc 火速 • khoái tốc 快速 • tấn tốc 迅速 • tật tốc 疾速 • thần tốc 神速 • tốc cô 速辜 • tốc độ 速度 • tốc hành 速行 • tốc kí 速記 • tốc lực 速力 • tốc thành 速成 • tức tốc 即速 • tức tốc 卽速
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典