逑 cầu [Chinese font] 逑 →Tra cách viết của 逑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
cầu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lứa đôi
2. tích góp, vơ vét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).
Từ điển Thiều Chửu
① Lứa đôi. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Quân tử hảo cầu 君子好逑 đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
② Tích góp, vơ vét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh);
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.
Từ ghép
hảo cầu 好逑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典