Kanji Version 13
logo

  

  

cầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 逑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
cầu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lứa đôi
2. tích góp, vơ vét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh : “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” , (Chu nam , Quan thư ) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh : “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” , (Đại Nhã , Dân lao ) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).
Từ điển Thiều Chửu
① Lứa đôi. Như Kinh Thi có câu: Quân tử hảo cầu đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
② Tích góp, vơ vét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh);
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.
Từ ghép
hảo cầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典