透 thấu →Tra cách viết của 透 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: トウ、す-く、す-かす、す-ける
Ý nghĩa:
trong suốt, transparent
透 thấu [Chinese font] 透 →Tra cách viết của 透 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xuyên qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng;
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.
Từ ghép
ao thấu kính 凹透鏡 • bán thấu minh 半透明 • thấu đáo 透到 • thấu lộ 透露 • thấu triệt 透徹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典