逃 đào →Tra cách viết của 逃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: トウ、に-げる、に-がす、のが-す、のが-れる
Ý nghĩa:
trốn chạy, đào tẩu, escape
逃 đào [Chinese font] 逃 →Tra cách viết của 逃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỏ trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. ◎Như: “đào bào” 逃跑 chạy trốn, “đào trái” 逃債 trốn nợ.
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đào Mặc tất quy ư Dương” 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” 逃避 trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Như đào nạn 逃難 trốn nạn, lánh nạn. Đào trái 逃債 trốn nợ v.v.
② Bỏ. Như Mạnh Tử 孟子 nói Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: 逃敌 Kẻ địch tháo chạy;
②Trốn tránh, tránh, lánh: 逃避 Trốn tránh, chạy trốn; 逃难 Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: 逃墨必归于楊 Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.
Từ ghép
bô đào 逋逃 • bôn đào 奔逃 • đào bất xuất thủ chưởng tâm 逃不出手掌心 • đào binh 逃兵 • đào danh 逃名 • đào giá 逃嫁 • đào quân 逃軍 • đào tẩu 逃走 • đào thế 逃世 • đào thoát 逃脫 • đào tịch 逃席 • oa đào 窩逃 • tại đào 在逃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典