Kanji Version 13
logo

  

  

送 tống  →Tra cách viết của 送 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソウ、おく-る
Ý nghĩa:
gửi đi, send

tống [Chinese font]   →Tra cách viết của 送 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đưa, cho, biếu
2. đưa tiễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa đi, chở đi. ◎Như: “vận tống” vận tải đi, “tống hóa” chở hàng hóa, “tống tín” đưa thư.
2. (Động) Đưa tiễn. ◎Như: “tống khách” tiễn khách. ◇Đỗ Phủ : “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” , (Binh xa hành ) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Động) Cáo biệt, từ bỏ. ◎Như: “tống cựu nghênh tân” tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
4. (Động) Đưa làm quà, biếu tặng. ◎Như: “phụng tống” kính đưa tặng, “tha tống ngã nhất bổn thư” anh ấy tặng tôi một quyển sách.
5. (Động) Đưa chuyển. ◎Như: “tống thu ba” đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
6. (Động) Cung ứng, cung cấp. ◎Như: “tống thủy” cung ứng nước, “tống điện” cung ứng điện.
7. (Động) Bỏ mạng. ◎Như: “tống tử” lao vào chỗ chết, “tống mệnh” mất mạng.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa đi. Như vận tống vận tải đi.
② Tiễn đi. Như tống khách tiễn khách ra.
③ Đưa làm quà. Như phụng tống kính đưa tặng.
④ Vận tải đi, áp tải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa đi, chuyển đi, chở đi: Đưa thư; Thời vận đến thì gió thổi đưa đi tới gác Đằng vương;
② Tặng cho, biếu: Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy;
③ Tiễn: Ra ga tiễn khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa đi — Đi theo. Td: Hộ tống — Tặng.
Từ ghép
áp tống • áp tống • bá tống • chuyển tống • đoạn tống • hộ tống • ký tống • phụng tống • sao tống • táng tống • thâu tống • thâu tống • tống biệt • tống chung • tống đạt • tống giam • tống khứ • tống ngục • tống phật tống đáo tây thiên 西 • tống táng • tống tiền • tống tiễn • tống tình • tống tửu • truyền tống • truyền tống • vãn tống • vận tống • vệ tống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典