追 truy →Tra cách viết của 追 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ツイ、お-う
Ý nghĩa:
đuổi theo, follow
追 đôi, truy [Chinese font] 追 →Tra cách viết của 追 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
truy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đuổi theo, truy tìm
2. truy cứu
3. hồi tưởng, nhớ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, đuổi theo: 追不上 Không đuổi kịp; 急起直追 Trỗi dậy mà đuổi theo; 來者猶可追 Cái sắp đến còn có thể theo kịp (Luận ngữ);
② Truy, tưởng nhớ lại (việc đã qua): 追授英雄稱號 Truy tặng danh hiệu anh hùng; 追悼 Truy điệu, nhớ lại và xót xa;
③ Đi sâu, truy tìm, tìm lại (vật đã mất...), tìm (moi) đến cùng: 這件事不必再追了 Việc này không cần phải đi sâu hơn nữa;
④ Đòi, truy đòi;
⑤ (văn) Tiễn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi theo — Trở lại cái đã qua.
Từ ghép
cùng khấu mạc truy 窮寇莫追 • cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • truy bổ 追捕 • truy cản 追趕 • truy cầu 追求 • truy cứu 追究 • truy điệu 追悼 • truy hoan 追歡 • truy hô 追呼 • truy hối 追悔 • truy nã 追拿 • truy nguyên 追源 • truy niệm 追念 • truy phong 追封 • truy phong 追風 • truy sát 追殺 • truy tặng 追贈 • truy tầm 追尋 • truy thưởng 追賞 • truy tố 追訴 • truy tuỳ 追隨 • truy vấn 追問 • truy vấn 追问
đôi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy tung” 追蹤 đuổi theo dấu vết.
2. (Động) Kịp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy” 悟以往之不諫, 知來者之可追 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hiểu rằng chuyện qua rồi không sửa đổi được nữa, biết rằng chuyện sắp đến còn theo kịp.
3. (Động) Tìm tòi, đòi lại. ◎Như: “truy tang” 追贓 tìm lại tang chứng, tang vật, “truy trái” 追債 đòi nợ.
4. (Phó) Nhớ lại sự đã qua. ◎Như: “truy niệm” 追念 nhớ lại sự trước, “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc. ◇Văn tuyển 文選: “Cái truy tiên đế chi thù ngộ, dục báo chi vu bệ hạ dã” 蓋追先帝之殊遇, 欲報之于陛下也 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Vì nhớ ơn tri ngộ đặc biệt của tiên đế mà muốn đền đáp với bệ hạ đấy.
5. Một âm là “đôi”. (Danh) Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
6. (Động) Chạm, khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Đuổi theo.
② Kịp. Như Luận Ngữ 論語 nói Lai giả do khả truy 來者猶可追 sau đây còn có thể theo kịp.
③ Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追念 nhớ lại sự trước, truy điệu 追悼 nhớ lại lối cũ mà xót xa.
④ Tiễn theo.
⑤ Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘紐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài giũa. Cũng nói là Đôi trác — Một âm khác là Truy. Xem Truy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典