Kanji Version 13
logo

  

  

迷 mê  →Tra cách viết của 迷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: メイ、まよ-う
Ý nghĩa:
lạc đường, lầm, mê tín, astray

[Chinese font]   →Tra cách viết của 迷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lạc, mất
2. mê, say, ham
3. lầm mê, mê tín
4. lờ mờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh : “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” , (Khôn quái ) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” , (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp ) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” say đắm, “trầm mê” chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” đường lối sai lạc, “mê cung” (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” người say mê điện ảnh, “cầu mê” người mê túc cầu, “ca mê” người mê ca hát.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạc. Như mê lộ lạc đường.
② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược thuốc mê.
③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín tin nhảm, trầm mê mê mãi, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không phân biệt được, lạc: Lạc đường;
② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: Say mê, đắm đuối; Chị ấy rất thích bơi; Mê bóng đá; Mê kịch, mê tuồng; Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; Tiền bạc làm mê lòng người;
③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: Tin nhảm;
④ Người say mê, người ham thích: Anh ấy là người mê bóng chày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.
Từ ghép
chấp mê • chấp mê bất ngộ • đam mê • đê mê • hôn mê • mê ám • mê đồ • mê hoặc • mê hồn • mê li • mê lộ • mê man • mê mang • mê muội • mê tân • mê thất • mê tín • nhập mê • sắc mê • tài mê • tê mê • trầm mê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典