迭 điệt →Tra cách viết của 迭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
luân chuyển, transfer
迭 điệt [Chinese font] 迭 →Tra cách viết của 迭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tuyển
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: 選種 Chọn giống; 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
điệt
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thay phiên, lần lượt
2. xân lấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: “canh điệt” 更迭 thay đổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” 歡悲憂樂迭往來 (Côn sơn ca 崑山歌) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: 更迭Thay phiên nhau; 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách;
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典