Kanji Version 13
logo

  

  

迫 bách  →Tra cách viết của 迫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ハク、せま-る
Ý nghĩa:
tới gần, uy hiếp, urge

bách [Chinese font]   →Tra cách viết của 迫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 bài kích pháo [păijipào] (quân) Súng cối, moóc-chê: Đạn moócchê Xem [pò].

bách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gần, sát
2. bức bách, đè ép, thúc giục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên : “Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như: “hiếp bách” áp bức, “bị bách đầu hàng” bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách” , (Tạp thi ) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như: “bách hại” tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư : “Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán” 西, (Đậu Dung truyện ) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. ◇Tô Thức : “Kế cùng lí bách” (Hàng Châu thượng chấp chánh thư ) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như: “bách bất cập đãi” khẩn cấp không thể đợi được.
Từ điển Thiều Chửu
① Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách .
② Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách .
③ Thúc giục.
④ Chật hẹp.
⑤ Vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; Bức ép; bức hiếp; Tình thế bắt buộc; Bị buộc phải bỏ chạy; Thời cơ đã đến gần; Việc rất cấp bách; Áp sát công sự; Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; Đã gần tới bước quyết định cuối cùng;
② Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem [păi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sát gần, chẳng hạn Bách cận ( gần sát ) — Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách — Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách .
Từ ghép
áp bách • áp bách • bách hiếp • bách lệnh • bách thiết • bách trách • bức bách • cấp bách • cùng bách • cưỡng bách • cưỡng bách • quẫn bách • ức bách • xúc bách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典