迦 ca, già [Chinese font] 迦 →Tra cách viết của 迦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thích ca 釋迦)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thích ca, cũng đọc Già.
Từ ghép
ca diếp 迦葉 • thích ca 释迦 • thích ca 釋迦
già
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thích ca 釋迦)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): 釋迦 Phật Thích Ca; 迦監 Chùa chiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Già 伽, không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).
Từ ghép
già diệp 迦葉 • già lam 迦藍 • già tỉ la 迦比羅 • thích già 釋迦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典