返 phản →Tra cách viết của 返 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ヘン、かえ-す、かえ-る
Ý nghĩa:
trở về, trả lại, phản chiếu, return
返 phản [Chinese font] 返 →Tra cách viết của 返 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
phiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
phản
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngược
2. sai trái
3. trở lại
4. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trả lại. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Phản nhữ trâm” 返汝簪 (Quyển tứ) Trả lại mi cái trâm.
2. (Động) Trở lại, quay về. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thận vật tái phản linh nhân xuy” 愼勿再返令人嗤 (Phản chiêu hồn 反招魂) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
3. (Động) Chiếu lại. ◎Như: “hồi quang phản chiếu” 迴光返照.
4. (Động) Thay đổi. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phản sắt nhi huyền” 返瑟而弦 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Đổi cái đàn sắt mà gảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lại.
② Trở lại. Nguyễn Du 阮攸: Thận vật tái phản linh nhân xi 愼勿再返令人嗤 (Khuất Nguyên) đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về, trở lại: 往返 Đi và trở về; 重返故鄉 Trở về quê hương; 一去不復返 Đã qua rồi không bao giờ trở lại nữa;
② Trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về. Quay về. Như chữ Phản 反 — Lại. Lại nữa.
Từ ghép
phản hồi 返回 • phản lão hoàn đồng 返老還童 • vãng phản 往返
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典