迎 nghênh →Tra cách viết của 迎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ゲイ、むか-える
Ý nghĩa:
đón, welcome
迎 nghênh, nghịnh [Chinese font] 迎 →Tra cách viết của 迎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
nghinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đón tiếp
Từ ghép
hoan nghinh 欢迎 • hoan nghinh 歡迎 • nghinh thân 迎亲 • nghinh thân 迎親
nghênh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đón tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” 送迎 đưa đón, “hoan nghênh” 歡迎 vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp: 送迎 Đưa đón; 歡迎 Vui đón, hoan nghênh; 迎接 Đón chào; 出迎 Ra đón;
② Trước mặt.【迎面】nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Đón tiếp. Tiếp ruớc — Trái nghịch. Không thuận — Một âm là Nghịnh. Xem Nghịnh.
Từ ghép
bái nghênh 拜迎 • đảo lí tương nghênh 倒履相迎 • đảo tỉ nghênh chi 倒屣迎之 • hoan nghênh 欢迎 • hoan nghênh 歡迎 • nghênh a 迎阿 • nghênh bái 迎拜 • nghênh cơ 迎機 • nghênh dẫn 迎引 • nghênh đầu 迎頭 • nghênh địch 迎敵 • nghênh hôn 迎婚 • nghênh hợp 迎合 • nghênh niên 迎年 • nghênh phong 迎風 • nghênh tân 迎新 • nghênh tân 迎賓 • nghênh thần 迎晨 • nghênh thân 迎親 • nghênh tiếp 迎接 • nghênh tuế 迎歳 • nghênh xuân 迎春 • phùng nghênh 逢迎 • thân nghênh 親迎 • xu nghênh 趨迎
nghịnh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” 送迎 đưa đón, “hoan nghênh” 歡迎 vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” 迎合 hay “phùng nghênh” 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” 迎面 đối mặt, “nghênh phong” 迎風 hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh 送迎 đưa đón. Hoan nghênh 歡迎 vui đón. Nghênh phong 迎風 hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎.
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh 親迎 lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón rước. Ta quen đọc Nghinh — Một âm là Nghênh. Xem Nghênh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典